TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mục tiêu Đại hội XIV |
Mục tiêu đề án đến năm 2015 (chưa điều chỉnh) |
Thực hiện năm 2011 |
Thực hiện năm 2012 |
Ước thực hiện năm 2011 |
Lũy kế ước thực hiện hết năm 2011 |
Ước TH hết 2013 so mục tiêu ĐH XIV |
Ước TH hết 2013 so mục tiêu ĐA |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=9/4 |
11=9/5 |
12 |
I |
Đề án 11. Phát triển nâng cao chất lượng giáo dục |
1 |
Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi |
xã |
Đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi vào năm 2015 |
164 |
46 |
54 |
63 |
163 |
99.4 |
99.4 |
|
2 |
Xây dựng trường học đạt chuẩn Quốc gia |
Trường |
|
276 trường chuẩn, XD 8 trường trọng điểm chất lượng cao |
180 |
205 |
23 |
228 |
|
82,6 |
|
3 |
Phát triển, nâng cao chất lượng giáo dục vùng dân tộc |
Trường |
|
Đầu tư CSVC 82 trường PTDT bán trú; thành lập 4 trường THCS&THpT DTNT |
26 |
37 |
14 |
77 |
|
89,5 |
|
4 |
Xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục giai đoạn 2011 – 2015 và đến năm 2020 |
|
|
- Đội ngũ CB QLGD đủ số đạt chuẩn trình độ đào tạo, trong đó trên chuẩn (MN, TH, THCS là 80%, THpT và TTGDTX 30%).
- Giáo viên đủ về số lượng, đạt chuẩn trình độ đào tạo, trong đó trên chuẩn (MN 50%, TH 70%, THCS 50%, THpT và TTGDTX 12%) |
MN đạt chuẩn 98,8%, trên chuẩn 32%, TH 98%, trên chuẩn 62%; THCS 99,2%, trên chuẩn 30,7% THpT 97,68%, trên chuẩn 4,2% |
MN đạt chuẩn 98,8%, trên chuẩn 33%, TH 98,8%, trên chuẩn 62,8%, THCS 99,5%, trên chuẩn 30,7%; THpT 98%, trên chuẩn 5% |
MN đạt chuẩn 99%, trên chuẩn 38%, TH 99%, trên chuẩn 65%, THCS 99,7%, trên chuẩn 35%, THpT 98%, trên chuẩn 8% |
MN đạt chuẩn 99,8%, trên chuẩn 45%, TH 99,5%, trên chuẩn 62,8%, THCS 99,5%, trên chuẩn 35%, THpT 98%, trên chuẩn 10% |
Cơ bản đạt |
Cơ bản đạt |
|
5 |
Nâng cao chất lượng dạy và học ngoại ngữ, tin học và ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ sở giáo dục, giai đoạn 2011 - 2015 |
phòng |
|
205 phòng tin, 280 phòng ngoại ngữ |
16 phòng tin, 16 phòng ngoại ngữ |
63 phòng tin, 42 phòng ngoại ngữ |
60 phong tin, 80 phòng ngoại ngữ |
139 phòng tin, 138 phongfngoaij ngữ |
|
67,8% phòng tin, 49,3% phòng ngoại ngữ |
|
6 |
Kiến cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên |
phòng |
|
2964 phòng học, 2582 phòng công vụ |
215pH; 260pCV |
|
|
|
|
6,4% pH; 10%pCV |
|
7 |
Thành lập Trường Đại học Lào Cai |
|
|
|
|
|
Đền bù, dan gạt MB |
|
|
|
|
8 |
Phát triển trường THpT chuyên giai đoạn 2011 – 2015 và định hướng đến năm 2020 |
|
|
Xây dựng mới 9 pH, 6p bộ môn, 2050m2 nhà giáo dục thể chất, 540 m2 nhà ở công vụ giáo viên, 400m2 nhà xưởng, thiết bị dạy học, bồi dưỡng giáo viên |
|
|
Xây dựng mới 9pH, 6p bộ môn, 2050 m2 nhà giáo dục thể chất, 540m2 nhà ở công vụ giáo viên, 400 m2 nhà xưởng; thiết bị dạy học, bồi dưỡng giáo viên |
|
100.0 |
|
II |
Đề án 12. Phát triển sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dịnh dưỡng thể cân năng/tuổi |
% |
<20 |
<20 |
24 |
23.2 |
22.6 |
22.6 |
87.0 |
|
|
2 |
Tốc độ tăng dân số |
% |
1.3 |
1.3 |
1.54 |
1.46 |
1.45 |
1.45 |
88.5 |
|
|
3 |
Số bác sỹ/ vạn dân |
Bác sỹ |
|
9.8 |
7.9 |
8.1 |
8.3 |
8.3 |
|
84.7 |
|
4 |
Số dược sỹ đại học/vạn dân |
Dược sỹ |
|
1.2 |
0.68 |
0.98 |
1 |
1 |
|
83.3 |
|
5 |
Tỷ lệ thôn bản có NVYT hoạt động |
% |
|
100 |
95 |
95.7 |
97 |
97 |
|
|
|
6 |
Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sỹ |
% |
|
40 |
12.8 |
16.5 |
18.3 |
18.3 |
|
|
|
7 |
Tỷ lệ trạm y tế xã có nữ hộ sịnh hoặc YSSN |
% |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
8 |
Giường bệnh/vạn dân (không kể TYT) |
Giường |
|
36.2 |
27.5 |
27.8 |
31.3 |
31.3 |
|
86.5 |
|
9 |
GB ngoài công lập/vạn dân |
Giường |
|
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0.0 |
Quá thấp so MT |
10 |
Tỷ lệ trẻ em < 1 tuổi được TC đầy đủ |
% |
97 |
97 |
98.9 |
99.8 |
98 |
98 |
0.0 |
|
Vượt MT |
11 |
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
% |
|
50 |
12.2 |
8.5 |
12.2 |
32.9 |
|
|
|
12 |
Tỷ lệ dân số tham gia BHYT |
% |
|
90 |
95.4 |
94.3 |
94 |
94 |
|
|
Vượt MT |
13 |
Tỷ lệ chất thải y tế của Bệnh viện được xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
100 |
85 |
53.8 |
65.4 |
65.4 |
65.4 |
65.4 |
|
|
14 |
Số lượng bệnh viện đã xử lý chất thải rắn y tế đạt chuẩn môi trường |
B.viện |
|
13 |
5 |
8 |
8 |
8 |
|
61.5 |
|
15 |
Số lượng bệnh viện đã xử lý chất thải lỏng y tế đạt chuẩn môi trường |
B.viện |
|
13 |
9 |
9 |
9 |
9 |
|
69.2 |
|
16 |
Tỷ số chết mẹ (/100000 trẻ đẻ ra sống) |
1/100.000 |
|
58.3 |
55.8 |
0 |
58.3 |
58.3 |
|
100.0 |
|
17 |
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi (/1000 trẻ đẻ ra sống) |
1/1000 |
|
23 |
19.78 |
17.56 |
17.5 |
17.5 |
|
76.1 |
|
18 |
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi (/1000 trẻ đẻ ra sống) |
1/1000 |
|
25 |
25.36 |
23.05 |
23 |
23 |
|
92.0 |
|
19 |
Tỷ lệ nhiễm HIV/AIDS trong cộng đồng (%) |
% |
|
0.3 |
0.32 |
0.26 |
0.26 |
0.26 |
|
|
|
20 |
Trung tâm YTDP tỉnh đạt chuẩn quốc gia theo QĐ 4696/QĐ-BYT của BYT |
đ.vi |
|
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0.0 |
Quá thấp so MT |
21 |
Có trụ sở làm việc riêng cho các đơn vị y tế tuyến tỉnh |
Đ.vi |
|
16 |
13 |
13 |
15 |
15 |
|
93.8 |
|
22 |
Có trụ sở làm việc riêng cho các đơn vị y tế dự phòng tuyến huyện |
Đ.v |
|
9 |
0 |
1 |
1 |
1 |
|
11.1 |
Quá thấp so MT |
23 |
Quy mô các bệnh viện: |
Đ.v |
|
51 |
49 |
49 |
49 |
49 |
|
96.1 |
|
|
Bệnh viện tuyến tỉnh |
Đ.v |
|
6 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
83.3 |
|
|
Bệnh viện tuyến huyện |
Đ.v |
|
9 |
8 |
8 |
8 |
8 |
|
88.9 |
|
|
Phòng khám đa khoa khu vực |
Đ.v |
|
36 |
36 |
36 |
36 |
36 |
|
100.0 |
|
27 |
Đầu tư trang thiết bị mới, đồng bộ |
|
|
60 |
19 |
19 |
26 |
26 |
|
43.3 |
|
|
Bệnh viện tuyến tỉnh |
Đ.v |
|
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
16.7 |
Quá thấp so MT |
|
Bệnh viện tuyến huyện |
Đ.v |
|
9 |
8 |
8 |
8 |
8 |
|
88.9 |
|
|
Phòng khám đa khoa khu vực |
Đ.v |
|
36 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
27.8 |
|
28 |
Trung tâm y tế huyện |
Đ.v |
|
9 |
0 |
0 |
7 |
7 |
|
77.8 |
|
29 |
Đào tạo nhân lực y tế |
Người |
|
590 |
107 |
145 |
115 |
367 |
|
62.2 |
|
33 |
Sau đại học |
Người |
|
100 |
17 |
30 |
17 |
64 |
|
64.0 |
|
34 |
Bác sỹ |
Người |
|
240 |
48 |
55 |
63 |
166 |
|
69.2 |
|
35 |
Dược sỹ |
Người |
|
25 |
25 |
14 |
10 |
49 |
|
196.0 |
Vượt MT |
36 |
Đại học YTCC, điều dưỡng, kỹ thuật viên |
Người |
|
200 |
17 |
41 |
20 |
78 |
|
39.0 |
|
37 |
Đại học khác |
Người |
|
25 |
0 |
5 |
5 |
10 |
|
40.0 |
|
38 |
Tỷ lệ trẻ em từ 0-24 tháng tuổi được cân theo dõi tăng trưởng ít nhất 3 tháng/lần |
% |
|
90 |
96 |
96 |
96 |
96 |
|
|
Vượt MT |
39 |
Tỷ lệ trẻ em từ 0-24 tháng tuổi bị suy dinh dưỡng được cân theo dõi tăng trưởng 1 tháng/lần |
% |
|
90 |
97.9 |
96 |
96 |
96 |
|
|
Vượt MT |
40 |
Tỷ lệ trẻ em từ 0 – 60 tháng tuổi được cân, đo theo dõi tăng trưởng tại chiến dịch cân đo trẻ hàng năm |
% |
|
95 |
96 |
96.5 |
96 |
96 |
|
|
Vượt MT |
41 |
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi SDD nặng nhận được các can thiệp các dinh dưỡng khẩn cấp, phục hồi dinh dưỡng bằng cung cấp các sản phẩm dinh dưỡng. |
% |
|
90 |
94 |
95 |
95 |
95 |
|
|
Vượt MT |
42 |
Tỷ lệ phụ nữ có thai được uống viên sắt/axit folic |
% |
|
90 |
40.8 |
51.1 |
51 |
51 |
|
|
|
43 |
Tỷ lệ bà mẹ sau sinh trong vòng 1 tháng được uống Vitamin A |
% |
|
90 |
72.2 |
56.1 |
60 |
60 |
|
|
|
44 |
Tỷ lệ trẻ từ 6-60 tháng tuổi được uống Vitamin A2 lần/năm |
% |
|
95 |
98.55 |
98 |
98 |
98 |
|
|
Vượt MT |
45 |
Tỷ lệ trẻ 24-60 tháng tuổi được tẩy giun định kỳ |
% |
|
95 |
98 |
98.5 |
98 |
98 |
|
|
Vượt MT |
46 |
Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng muối iốt |
% |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
47 |
Số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
xã |
|
82 |
20 |
34 |
54 |
54 |
|
65.9 |
|
48 |
Xây dựng nông thôn mới được đầu tư đầy đủ, đồng bộ cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân lực y tế theo quy định hiện hành |
xã |
|
36 |
7 |
7 |
7 |
21 |
|
58.3 |
|
49 |
Tỷ lệ cán bộ ATVSTP tuyến huyện, xã được tập huấn nâng cao năng lực chuyên môn về kiểm tra, kiểm soát cơ sở thực phẩm |
% |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
50 |
Nhân viên y tế thôn bản được tập huấn nâng cao năng lực chuyên môn về an toàn thực phẩm |
% |
|
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Quá thấp so MT |
51 |
Huyện thành phố có cơ quan/bộ phận chuyên trách về AT thực phẩm phù hợp |
Đ.v |
|
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
|
100.0 |
|
52 |
Xảy ra vụ ngộ độc thực phẩm cấp tính nghiêm trọng (> 30 người mắc/vụ) |
Vụ |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
53 |
Quy mô dân số |
Người |
|
680000 |
635000 |
648274 |
660000 |
660000 |
|
97.1 |
|
54 |
Mức giảm tỷ lệ sịnh thô bình quân |
0/oo |
|
0.5 |
0.95 |
1.51 |
0.6 |
1.02 |
|
|
Vượt MT |
55 |
Duy trì tỷ lệ áp dụng các biện pháp tránh thai hiện đại |
% |
|
75 |
73.4 |
73.9 |
73.9 |
73.9 |
|
|
|
56 |
Giảm tỷ lệ sinh con thứ 3 trở lên |
% |
|
2 |
1.19 |
0.15 |
1.2 |
0.8 |
|
|
|
57 |
Tỷ số giới tính khi sinh (số trẻ trai/100 trẻ gái) |
Trẻ |
|
113 |
124.6 |
114.3 |
114 |
114 |
|
100.9 |
Vượt MT |
III |
Đề án 13: phát triển thiết chế VH, bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa các dân tộc Lào Cai |
1 |
Xây dựng thiết chế văn hóa cấp tỉnh như: Nhà văn hóa đa năng, bảo tàng tỉnh |
Thiết chế |
|
2 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0.0 |
Quá thấp so MT |
2 |
Số xã, phường thị trấn có nhà VH |
% |
|
>30 |
11.6 |
12.8 |
13.4 |
13.4 |
|
|
|
3 |
Số thôn, bản, tổ dân phố có nhà Văn hóa |
% |
|
>60 |
43.9 |
46.9 |
54.5 |
54.5 |
|
|
|
4 |
Trùng tu tôn tạo di tích |
Di tích |
|
4 |
3 |
1 (Chuyển tiếp) |
3 |
3 |
|
75.0 |
|
5 |
Lập hồ sơ xếp hạng di sản VH quốc gia |
Di sản |
|
10 |
2 |
4 |
4 |
12 |
|
120.0 |
Vượt MT |
IV |
Đề án 14. Đẩy mạnh xây dựng đời sống VH khu dân cư, trọng tâm là vận động nhân dân cải tạo tập quán lạc hậu |
|
1 |
Khu dân cư văn hóa |
% |
60 |
60 |
55 |
59.98 |
65 |
65 |
108.3 |
|
Vượt MT |
2 |
Hộ gia đình văn hóa |
% |
82 |
82 |
72 |
73.8 |
76 |
76 |
0.0 |
|
|
3 |
Hộ gia đình có nhà tiêu và sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh |
% |
|
75 |
36 |
41 |
43 |
43 |
|
|
|
4 |
Hộ chăn nuôi gia súc hợp vệ sinh |
% |
|
45 |
33.1 |
36 |
37 |
37 |
|
|
|
V |
Đề án 15. Phát triển TDTT tỉnh Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số người tham gia tập luyện TDTT thường xuyên |
% |
|
22-23 |
20.5 |
21 |
22 |
22 |
|
|
|
2 |
Trường học đảm bảo giáo dục thể chất |
% |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
3 |
Đào tạo VĐV năng khiếu tập trung và bán tập trung |
VĐV |
|
200 |
150 |
150 |
150 |
150 |
|
|
|
4 |
Hàng năm giành được huy chương các loại |
Huy chương |
|
65-70 |
70 |
65 |
70 |
70 |
|
|
|
VI |
Đề án 16: phát triển khoa học và công nghệ |
1 |
Đẩy mạnh nghiên cứu ứng dụng tiến bộ KHCN |
Đề tài, dự án |
|
Phát triển khoa học và công nghệ góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, đi đôi với bảo vệ môi trường để phát triển bền vững nhằm nâng cao hiệu quản sản xuất kinh doanh và chất lượng cuộc sống của nhân dân |
Thực hiện 34 đề tài. Dự án (Lĩnh vực phát triển nông nghiệp và nông thôn: 27 đề tài, dự án; lĩnh vực KHXH&NV:7 đề tài |
|
Cơ bản đạt trên 60% |
|
2 |
Tăng cường tiềm lực khoa học và công nghệ |
|
|
Đáp ứng được yêu cầu quản lý nhà nước về lĩnh vực KH&CN trên địa bàn toàn tỉnh, đặc biệt trong lĩnh vực đo lường và chất lượng nhằm tạo sự công bằng góp phần ổn định xã hội |
Triển khai thực hiện nhiệm vụ tăng cường tiềm lực KH&CN đã góp phần nâng cao năng lực trong lĩnh vực kiểm định, kiềm nghiệm và chứng nhận sản phẩm phù hợp; đào tạo, tập huấn cho 39 kiểm định viên; đầu tư mua sắm các trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ |
|
Cơ bản đạt trên 60% |
|