Ước thực hiện 3 năm (2011 – 2013) Chương trình 3. Phát triển Thương mại – dịch vụ, du lịch
Lượt xem: 15955

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mục tiêu Đại hội XIV

Mục tiêu đề án đến năm 2015 (chưa điều chỉnh)

Thực hiện năm 2011

Thực hiện năm 2012

Ước thực hiện năm 2011

Lũy kế ước thực hiện hết  năm 2011

Ước TH hết 2013 so mục tiêu ĐH XIV

Ước TH hết 2013 so mục tiêu ĐA

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=9/4

11=9/5

12

I

Đề án 8. Phát triển thương mại – dịch vụ và hội nhập kinh tế quốc tế

1

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

Tỷ

 

12750

7500

8745

11200

11200

 

 

 

2

Tốc độ tăng trưởng bình quân

%/năm

 

23

-

-

-

28

 

 

Vượt MT

3

Kim ngạch XNK trên địa bàn

Triệu USD

1780

1780

1550

1263

1450

1450

81.5

81.5

 

4

Tốc độ tăng trưởng bình quân KN XNK trên địa bàn

%/năm

 

22

-

-

-

24

 

 

Vượt MT

5

Kim ngạch XNK của tỉnh

Triệu USD

 

135

89

101

120

120

 

88.9

 

6

Tốc độ tăng trưởng bình quân KN XNK của tỉnh

%/năm

 

10

-

-

-

8

 

 

 

II

Đề án 9. Phát triển kinh tế du lịch

1

Tổng lượng khách du lịch

Nghìn lượt người

1200

1500

969

949

1180

1180

98.3

78.7

 

2

Trong đó : - Khách quốc tế

Nghìn lượt người

 

650

440

376

550

550

 

84.6

 

3

Khách nội địa

Nghìn lượt người

 

850

529

573

630

630

 

74.1

 

4

Tổng doanh thu du lịch

Tỷ đồng

 

3412

1356

1844

2250

2250

 

65.9

 

5

Tạo việc làm cho người lao động trong lĩnh vực du lịch

Lao động

 

8500

7746

7783

8150

8150

 

95.9

 

6

Trực tiếp

 

 

3200

3125

3021

3150

3150

 

98.4

 

7

Gián tiếp

 

 

5300

4621

4762

5000

5000

 

94.3

 

8

Số ngày khách du lịch lưu trú bình quân

Ngày/khách

 

4

3

3

3

3

 

94.3

 

9

Mức chi tiêu bình quân của khách du lịch

Nghìn đống/ngày/khách

 

650

475

575

585

585

 

90.0

 

10

Số lượng cơ sở lưu trú

Cơ sở

 

480

450

445

450

450

 

93.8

 

11

Tổng số HDV và thuyết minh viên

Người

 

470

253

429

470

470

 

100.0

 

III

Đề án 10: Phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông

1

Phát triển bưu chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bán kính Phục vụ

Km/điểm

 

<3

3.25

3.16

3.1

3.1

 

 

 

 

Xã có báo đến trong ngày

 

52

51

55

55

55

 

 

 

 

Doanh thu dịch vụ bưu chính tăng trưởng hàng năm

%

 

>15

-20

-7

10

10

 

 

 

2

Phát triển viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mật độ thuê bao Internet băng rộng

Thuê bao/100 dân

 

7

5

5.7

6.2

6.2

 

88.6

 

 

Trụ sở UBND xã, trường học, trạm xá cung cấp dịch vụ Internet

%

 

100

71

81.8

90

90

 

 

 

 

Tăng trưởng doanh thu dịch vụ viễn thông

%

 

>15

46

2.6

>15

>15

 

Hoàn thành

 

3

Phát triển công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Phát triển hạ tầng công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ cơ quan nhà nước từ cấp tỉnh đến cấ huyện có mạng LAN và được kết nối trực tiếp với hệ thống mạng thông tin

%

 

100

100

100

100

100

 

 

 

 

Tỷ lệ  UBND cấp xã có máy tính phục vụ chuyên môn, có khả năng kết nối với mạng thông tin của tỉnh

%

 

100

40

40

50

50

 

 

 

3.2

Ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ các cq nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện cung cấp thông tin cho người dân, doanh nghiệp trên Cổng TTĐT điện tử

%

 

100

100

 

100

100

 

 

 

 

Tỷ lệ các cq nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện tham gia trả lời các câu hỏi của người dân, tổ chức, doanh nghiệp trên chuyên mục Hỏi –đáp trên Cổng TTĐT điện tử

%

 

100

100

 

100

100

 

 

 

 

Số tài liệu, văn bản trao đổi giữa các cq nhà nước thực hiện dưới dạng điện tử

%

 

60

35

40

50

50

 

 

 

 

Tỷ lệ cơ quan nhà nước cấp tỉnh và  cấp huyện sử dụng tốt chức năng phần mềm hồ sơ công việc

%

 

100

15

 

40

40

 

 

 

 

Tỷ lệ các cuộc họp chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND các huyện, tp thực hiện qua môi trường mạng

%

 

70

70

 

70

70

 

 

 

 

Tỷ lệ các cuộc họp giữa các sở, ban, ngành với UBND các huyện, tp và của cấp huyện với xã

%

 

40

9

15

25

25

 

 

 

 

Một số huyện, tp tổ chức các cuộc họp với các xã hoặc trung tâm cụm xã được thực hiện trên  môi trường mạng

Huyện,Tp

 

3

0

0

1

1

 

33.3

 

 

Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức 3

%

 

5

1.67

1.67

1.67

1.67

 

 

 

 

Tỷ lệ UBND huyện, thành phố được ứng dụng M váo quản lý tại bộ phận “một cửa”

%

 

100

11

 

22

22

 

 

 

 

Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 2

%

 

100

60

 

70

70

 

 

 

3.3

Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ DN và tổ chức xã hội ứng dụng CNTT trong quản lý điều hành, sản xuất, kinh doanh

%

 

70

30

 

50

50

 

 

 

 

Tỷ lệ DN hoạt động trong lĩnh vực TM, DV tham gia Cổng TMĐT tỉnh, có giao dịch thông qua cổng và tham gia các hoạt động thương mại điện tử

%

 

20

20

 

20

20

 

 

 

3.4

Phát triển nguồn nhân lực CNTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ CB, CCVC cấp tỉnh, huyện có kỹ năng sử dụng máy tính và các phần mềm ứng dụng CNTT của tỉnh, của ngành

%

 

100

60

 

70

70

 

 

 

 

Tỷ lệ cơ quan cấp tỉnh, UBND các huyện, thành phố được bố trí ít nhất 01 cán bộ chuyên trách CNTT có trình độ từ cao đẳng trở lên

%

 

100

30

68

70

70

 

 

 

 

Tỷ lệ lãnh đạo các cơ quan nhà nước trong tỉnh được bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng ứng dụng CNTT

%

 

100

50

 

60

60

 

 

 

3.5

Phát triển CNTT trong y tế, giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ trường THpT ứng dụng CNTT phục vụ công tác quản lý và giảng dạy tin học

%

 

100

100

 

100

100

 

 

 

 

Tỷ lệ trường THCS ứng dụng CNTT phục vụ công tác quản lý và giảng dạy tin học

%

 

65

37

 

45

45

 

 

 

 

Tỷ lệ trường tiểu học ứng dụng CNTT phục vụ công tác quản lý và giảng dạy tin học

%

 

45

33

 

40

40

 

 

 

 

Tỷ lệ các bệnh viện ứng dụng tốt phần mềm quản lý bệnh viện

%

 

100

100

 

100

100

 

 

 

4

Mục tiêu phát triển báo chí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số lượng báo, tạp chí địa phương

Tờ/người/năm

 

2.5

2

2.2

2.2

2.2

 

 

88.0

 

Đưa sóng phát thanh – truyền hình lên vệ tinh Vinasat

 

 

Hoàn thành

 

Hoàn thành

Hoàn thành

Hoàn thành

 

 

100.0

 

Tỷ lệ phủ sóng phát thanh Lào Cai

%

 

100

95

95

100

100

 

 

 

 

Tỷ lệ phủ sóng Đài Tiếng nói Việt Nam

%

 

100

95

95

100

100

 

 

 

 

Tỷ lệ hộ nghe được phát thanh địa phương

%

 

95

95

95

97

98

 

 

Vượt MT

 

Tỷ lệ hộ nghe được Đài tiếng nói Việt Nam

%

97

97

95

95

96

97

 

 

 

 

Tỷ lệ phủ sóng truyền hình địa phương

%

 

100

90

100

100

100

 

 

 

 

Tỷ lệ phủ sóng truyền hình Việt Nam

%

 

100

90

100

100

100

 

 

 

 

Tỷ lệ hộ xem được truyền hình Lào Cai

%

 

90

50

67.82

47.67

65

 

 

 

 

Tỷ lệ hộ xem được truyền hình Việt Nam

%

90

90

77

77

85

87

 

 

 

 

Tỷ lệ hộ có thiết bị xem truyền hình

%

 

80

77

77

78

79

 

 

 

Tin liên quan
1 2 3 4 
  • GIỚI THIỆU LÀO CAI
    (20/07/2023)
  • XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
    (20/07/2023)
  • PS Chuyển đổi số trong xây dựng nông thôn mới ở Lào Cai năm 2022
    (22/12/2022)
  • PS XÃ NGHÈO NỖ LỰC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
    (15/12/2022)
  • PS Duy trì và nâng chuẩn các tiêu chí nông thôn mới
    (20/11/2022)
1 2 3 
Đăng nhập
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1