TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mục tiêu Đại hội XIV |
Mục tiêu đề án đến năm 2015 (chưa điều chỉnh) |
Thực hiện năm 2011 |
Thực hiện năm 2012 |
Ước thực hiện năm 2011 |
Lũy kế ước thực hiện hết năm 2011 |
Ước TH hết 2013 so mục tiêu ĐH XIV |
Ước TH hết 2013 so mục tiêu ĐA |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=9/4 |
11=9/5 |
12 |
I |
Đề án 1. Phát triển và nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp hàng hóa |
1 |
Tốc độ tăng trưởng GTSX nông, lâm nghiệp hàng hóa |
% |
6 |
6,5 |
7,11 |
6,52 |
6,5 |
6,71 |
111,8 |
|
Vượt MT |
2 |
Tổng sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
245000 |
260000 |
251800 |
25900 |
265000 |
265000 |
108,2 |
101,92 |
Vượt MT |
3 |
Giá trị sản xuất nông nghiệp, thủy sản/ha canh tác/năm |
Tr.đồng/ha |
|
38 |
39 |
41 |
42 |
42 |
|
109,36 |
Vượt MT |
4 |
Dự án: Phát triển sản xuất, ché biến, kinh doanh chè |
|
- Trồng chè mới |
ha |
|
1000 |
413 |
367 |
365 |
1145 |
|
114,53 |
Vượt MT |
|
- Thâm canh tăng năng suất chè |
Lượt ha |
|
11760 |
1960 |
2300 |
2500 |
6760 |
|
57,48 |
Vượt MT |
5 |
Dự án Sản xuất thâm canh tăng vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thâm canh năng suất lúa, ngô |
ha |
|
16000 |
16700 |
16920 |
16950 |
16950 |
|
105,94 |
Vượt MT |
|
- Sản xuất tăng vụ |
ha |
|
13900 |
8363 |
10485 |
12450 |
12450 |
|
89,57 |
|
|
- Sản xuất lúa chất lượng cao |
ha |
|
2000 |
|
1200 |
2000 |
2000 |
|
100,00 |
|
|
- Trồng thuốc lá |
ha |
|
1500 |
510 |
492 |
600 |
600 |
|
40,00 |
|
6 |
Dự án: Chuyển đổi diện tích cây trồng kém hiệu quả sang trồng cây có hiệu quả cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản xuất rau an toàn |
ha |
|
500 |
310 |
465 |
515 |
515 |
|
103,00 |
Vượt MT |
|
- Phát triển cây ăn quả ôn đới và vùng mận Tam Hoa |
ha |
|
600 |
20 |
373 |
232 |
625 |
|
104,17 |
Vượt MT |
|
- Phát triển cây ăn quả nhiệt đới |
ha |
|
2700 |
1869 |
1975 |
2114 |
2114 |
|
78,30 |
|
7 |
Dự án: Phát triển chăn nuôi lợn hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chăn nuôi lợn HH theo hướng trang trại |
Trang trại |
|
145 |
81 |
83 |
98 |
98 |
|
67,59 |
|
|
- Phát triển lợn đen bản địa |
con |
|
2000 |
239 |
1754 |
2160 |
2160 |
|
108,00 |
Vượt MT |
8 |
Dự án: Chăn nuôi gia cầm theo hướng trang trại tập trung, đảm bảo an toàn dịch bệnh |
Trang trại |
|
100 |
59 |
90 |
90 |
90 |
|
90,00 |
|
9 |
Dự án phát triển chăn nuôi đại gia súc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-phát triển chăn nuôi trâu |
Con |
|
133000 |
123566 |
123743 |
126000 |
126000 |
|
94,74 |
|
|
- phát triển chăn nuôi bò |
con |
|
18500 |
17198 |
16350 |
17830 |
17830 |
|
96.38 |
|
|
- phát triển chăn nuôi ngựa |
Con |
|
12500 |
11564 |
11303 |
12017 |
12017 |
|
96.14 |
|
10 |
Dự án: Phát triển nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích NTTS nước ấm |
ha |
|
1790 |
1675 |
1749 |
1766 |
1766 |
|
98.66 |
|
|
- Nuôi cá nước lạnh |
M3 |
|
25500 |
22390 |
28915 |
30000 |
30000 |
|
117.65 |
Vượt MT |
|
- Cung ứng giống |
Triệu con |
|
2 |
2 |
3 |
3 |
3 |
|
160.00 |
Vượt MT |
11 |
Dự án: Sản xuất hạt giống lúa tốt |
ha |
|
350 |
184 |
286 |
304 |
304 |
|
86.86 |
|
|
- Sản xuất hạt giống lúa lai F1 |
ha |
|
300 |
151 |
268 |
270 |
270 |
|
90.00 |
|
|
- SX giống lúa thuần CLC |
ha |
|
30 |
25 |
10 |
25 |
25 |
|
83.33 |
|
|
-Nhân giống lúa bố mẹ |
ha |
|
20 |
8 |
8 |
9 |
9 |
|
45.00 |
|
12 |
Dự án Bảo vệ sản xuất cây trồng vật nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Làm chuồng trại |
Chuồng |
|
11700 |
10355 |
10946 |
11170 |
11170 |
|
95.47 |
|
|
- Trồng cỏ |
ha |
|
3500 |
991 |
1130 |
2000 |
2000 |
|
57.14 |
|
II |
Đề án: Phát triển và nâng cao hiệu quả sản xuất lâm nghiệ tỉnh Lào Cai |
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng tăng 0,6%/năm |
Diện tích có rừng (ha) |
53 |
327755 |
333559 |
334893 |
336500 |
52.30 |
98.7 |
|
|
% |
53 |
50.70 |
51.41 |
52.30 |
|
2 |
- Năng xuất rừng trồng đạt 15m3/ha/năm, tăng 3 m3/ha/năm so với năm 2010 |
M3 |
|
3.00 |
2.80 |
3.00 |
3.20 |
3.00 |
|
100.00 |
|
3 |
Giá trị sản xuất lâm nghiệp tăng bình quân |
Tỷ.đ |
|
|
216.60 |
246.90 |
281.50 |
13 |
|
|
|
%/năm |
|
13-15 |
12 |
13 |
14 |
|
|
4 |
Giá trị thu nhập lâm sản |
Tr.đ/ha/năm |
|
15 |
13 |
14 |
15 |
14 |
|
93.33 |
|
5 |
Đến năm 2015 diện tích rừng được giao, cho thuê đúng quy định |
|
Tổng diện tích giao khoán và cho thuê:347.745/418.416 ha rừng và đất lâm nghiệp, đạt 83,11%. Mục tiêu này khó đạt vì hiện nay Ngân sách Trung ương chưa bố trí để thực hiện nội dung này. |
Không đạt |
|
6 |
Quản lý tốt quy hoạch thu hút trên 50% diện tích rừng trồng sản xuất được áp dụng kỹ thuật thâm canh nâng cao năng xuất, chất lượng |
Diện tích trồng (ha) |
|
50 |
5190 |
3436 |
8283 |
16909 |
|
|
|
Diện tích áp dụng (ha) |
3200 |
2314 |
5200 |
10714 |
Vượt MT |
Tỷ lệ % |
61.66 |
63.92 |
63.36 |
6298 |
|
7 |
Giảm thiểu cháy rừng,bảo tồn đa dạng sinh học, nâng cao nhận thức của người dân về công tác phòng cháy chữa cháy rừng |
|
Bảo tồn tính đa dạng sinh học hiện có tại các khu rừng đặc dụng, phòng hộ trên địa bàn tỉnh; người dân từng bước nâng cao trách nhiệm trong việc BVR, pCCCR thể hiện ở việc giảm thiểu các vụ cháy rừng lớn. |
Đạt trên 60% |
|
8 |
Cơ bản xây dựng vùng nguyên liệu gắn với xây dựng các nhà máy chế biến lâm sản có công nghệ tiên tiến. Thu hút các TpKT tham gia |
|
Đã cơ bản hoàn thành việc quy hoạch vùng nguyên liệu cho các doanh nghiệp trong và ngoài quốc doanh; thu hút 03 doanh nghiệp đầu tư xây dựng 03 nhà máy chế biến; tiếp tục giới thiệu, thu hút các doanh nghiệp khác đến đầu tư. Những diện tích được quy hoạch các Doanh nghiệp đang triển khai xây dựng vùng nguyên liệu gắn với quy hoạch xây dựng các nhà máy theo đúng quy hoạch và tiến độ đề ra. Đến năm 2015 nguyên liệu gắn với quy hoạch xây dựng các nhà máy theo đúng quy hoạch và tiến độ đề ra. Đến năm 2015 sẽ hoàn thành mục tiêu đề ra. |
Trên 60% |
|
9 |
Quy hoạch vùng trồng cao su với quy mô 10.000ha |
Q.hoạch (ha) |
Đã hoàn thành quy hoạch với diện tích 16.000ha |
|
|
10 |
Trồng mới 10.000 ha cây cao su |
Trồng (ha) |
|
10.000 |
183 |
198 |
850 |
1231 |
|
12.3 |
Quá thấp so với MT |
11 |
Bảo tồn và phát triển các loài lâm sản ngoài gỗ có khả năng phát triển thành vùng hàng hóa, tập trung chế biến sâu để nâng cao giá trị sản phẩm, góp phần tăng thu nhập, ổn định cho đồng bào vùng cao, đồng bào dân tộc thiểu số, các vùng chưa có phát triển thị trường lâm sản |
|
Hoàn thành công tác rà soát quy hoạch bảo tồn một số loài lâm hải sản ngoài gỗ có giá trị cao tại các địa phương; bước đầu phát triển thành vùng hàng hóa tập trung; tạo được thị trừng ổng định để người dân an tâm phát triển như: Thảo quả, quế, trẩu, sa nhân… góp phần nâng cao thu nhập cho người làm nghệ rừng. Sẽ hoàn thành mục tiêu đề án vào năm 2015. |
|
|
III |
Đề án 3: Xây dựng nông thôn mới tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011-2015 |
* |
Xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới |
xã |
35 |
36 |
|
0 |
4 |
4 |
11.4 |
11.1 |
Quá thấp so MT |
1 |
Quy hoạch |
xã |
|
144 |
144 |
|
|
144 |
|
100.0 |
|
2 |
Giao thông |
xã |
|
36 |
2 |
1 |
7 |
10 |
|
27.8 |
|
3 |
Thủy lợi |
xã |
|
109 |
109 |
8 |
3 |
120 |
|
110.1 |
Vượt MT |
4 |
Điện sinh hoạt |
xã |
|
62 |
30 |
6 |
14 |
50 |
|
80.6 |
|
5 |
Trường học |
xã |
|
144 |
16 |
2 |
12 |
30 |
|
20.8 |
|
6 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
xã |
|
36 |
2 |
2 |
10 |
14 |
|
38.9 |
|
7 |
Chợ nông thôn |
xã |
|
65 |
21 |
5 |
10 |
36 |
|
55.4 |
|
8 |
Bưu điện |
xã |
|
36 |
31 |
14 |
3 |
48 |
|
133.3 |
|
9 |
Nhà ở dân cư |
xã |
|
83 |
15 |
|
6 |
15 |
|
18.1 |
Quá thấp so MT |
10 |
Thu nhập |
xã |
|
39 |
13 |
|
10 |
19 |
|
48.7 |
|
11 |
Hộ nghèo |
xã |
|
52 |
6 |
5 |
3 |
14 |
|
26.9 |
|
12 |
Cơ cấu lao động |
xã |
|
36 |
2 |
5 |
10 |
17 |
|
47.2 |
|
13 |
Hình thức tổ chức sản xuất |
xã |
|
101 |
38 |
0 |
5 |
43 |
|
42.6 |
|
14 |
Giáo dục |
xã |
|
68 |
61 |
|
8 |
45 |
|
66.2 |
|
15 |
Y tế |
xã |
|
144 |
76 |
|
23 |
50 |
|
34.7 |
|
16 |
Văn hóa |
xã |
|
44 |
13 |
8 |
21 |
42 |
|
95.5 |
|
17 |
Môi trường |
xã |
|
36 |
2 |
1 |
3 |
6 |
|
16.7 |
|
18 |
Hệ thống chính trị |
xã |
|
122 |
47 |
|
16 |
55 |
|
45.1 |
|
19 |
An ninh trật tự |
xã |
|
122 |
111 |
|
40 |
72 |
|
59.0 |
|
IV |
Đề án 4: Giảm nghèo bền vững |
|
1 |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
5 |
20 |
7.71 |
7.6 |
5 |
6.77 |
|
|
Vượt MT |
2 |
Tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tín dụng cho người nghèo |
Hộ |
|
60320 |
44426 |
45900 |
47500 |
47500 |
|
78.7 |
|
2.2 |
Tín dụng cho hộ cận nghèo |
Hộ |
|
|
|
|
2600 |
2600 |
|
|
|
3 |
Dạy nghề cho người nghèo |
Người |
|
20500 |
2642 |
1385 |
975 |
5002 |
|
24.4 |
|
4 |
Hỗ trợ về y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Hỗ trợ BHYT cho người nghèo |
Lượt người |
|
2000000 |
395837 |
389678 |
389678 |
1175193 |
|
58.8 |
|
4.2 |
Hỗ trợ cấp thẻ BHYT cho người cận nghèo |
Lượt người |
|
98000 |
366 |
1130 |
5000 |
6496 |
|
6.6 |
Quá thấp MT |
5 |
Nâng cao năng lực cán bộ giảm nghèo |
Người |
|
2250 |
196 |
262 |
175 |
633 |
|
28.1 |
|
6 |
Xây dựng, nhân rộng mô hình XĐGN |
Mô hình |
|
10 |
2 |
2 |
2 |
6 |
|
60.0 |
|
7 |
Khuyến nông, khuyến lâm và hỗ trợ phát triển sản xuất, phát triển ngành nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Số mô hình khuyến nông, lâm, ngư được trình diễn |
Mô hình |
|
10 |
6 |
8 |
11 |
25 |
|
250.0 |
|
7.2 |
Số người được tập huấn khuyến nông-lâm-ngư |
Lượt người |
|
2600 |
14935 |
13199 |
10000 |
38134 |
|
1,466.7 |
Vượt MT |
7.3 |
Số mô hình hỗ trợ pTSX ngành nghề nông thôn |
Mô hình |
|
4 |
|
|
|
|
|
Đạt trên 60% |
|
8 |
Hỗ trợ giáo dục cho học sinh (bao gồm cả người nghèo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Số học sinh được học miễn phí |
Lượt hs |
|
405900 |
75075 |
84778 |
84778 |
244631 |
|
60.3 |
|
8.2 |
Số học sinh được giảm học phí |
Lượt hs |
|
70000 |
606 |
699 |
699 |
2004 |
|
2.9 |
|
8.3 |
Hỗ trợ chi phí học tập |
Lượt hs |
|
389300 |
88643 |
133562 |
1333562 |
355767 |
|
91.4 |
|
9 |
Hỗ trợ về nhà ở |
Hộ |
|
10000 |
Chưa thực hiện giai đoạn 2011-2013 |
|
|
|
10 |
Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo |
Hộ |
|
243000 |
61019 |
50939 |
40320 |
152278 |
|
62.7 |
|
11 |
Hỗ trợ về pháp lý |
Tr.đồng |
|
1500 |
300 |
300 |
300 |
900 |
|
60.0 |
|
12 |
Hoạt động truyền thông |
Tr.đ |
|
2500 |
348 |
386 |
190 |
924 |
|
37.0 |
|
13 |
Hoạt động giám sát, đánh giá |
Tr.đ |
|
5500 |
510 |
619 |
210 |
1339 |
|
24.3 |
|
14 |
Hỗ trợ dinh dưỡng cho người nghèo nằm viện công lập huyện, tỉnh và phụ nữ sinh con tại các cơ sở KCB công lập (ngân sách địa phương) |
Lượt người |
|
12550 |
|
5676 |
5676 |
5676 |
|
45.2 |
|