58 thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập, hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh
CTTĐT - UBND tỉnh Lào Cai vừa ban hành Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 31/7/2025 công bố danh mục 58 thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính; UBND các xã, phường.
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
Theo Quyết định, sửa đổi, bổ sung 43 thủ tục hành chính cấp tỉnh gồm:
(1) Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
(2) Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
(3) Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
(4) Đăng ký thành lập công ty cổ phần
(5) Đăng ký thành lập công ty hợp danh
(6) Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính, đăng ký đổi tên của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
(7) Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh, đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên
(8) Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần
(9) Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
(10) Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên
(11) Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
(12) Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
(13) Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
(14) Thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập, thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp, thông tin để xác định chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp (của công ty cổ phần không phải là công ty niêm yết và công ty đăng ký giao dịch chứng khoán)
(15) Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
(16) Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh
(17) Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
(18) Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
(19) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
(20) Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên công ty TNHH là tổ chức, cổ đông là tổ chức nước ngoài
(21) Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
(22) Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
(23) Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
(24) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
(25) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần)
(26) Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần và ngược lại
(27) Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty TNHH, công ty cổ phần
(28) Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên và ngược lại
(29) Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
(30) Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
(31) Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
(32) Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh, địa điểm kinh doanh, thông báo tạm ngừng hoạt động, tiếp tục hoạt động trước thời hạn đã thông báo đối với văn phòng đại diện
(33) Giải thể doanh nghiệp, giải thể trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
(34) Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
(35) Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, hiệu đính thông tin trên Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh và các thông tin về đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
(36) Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
(37) Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
(38) Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
(39) Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
(40) Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
(41) Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
(42) Đề nghị doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có tên xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp thay đổi tên doanh nghiệp
(43) Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ là giả mạo
Trong đó có 05 thủ tục hành chính thực hiện giải quyết trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ; 34 thủ tục hành chính thực hiện giải quyết trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. Một số thủ tục hành chính có thời hạn giải quyết trong thời gian 01 ngày, 03 ngày, 05 ngày làm việc… từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ
quy định, nhận được văn bản đề nghị quy định.
Địa điểm thực hiện 43 thủ tục hành chính trên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tài chính): Cơ sở 1: Số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Yên Bái, tỉnh Lào Cai; Cơ sở 2: Đại lộ Trần Hưng Đạo phường Cam Đường, tỉnh Lào Cai và Cổng Dịch vụ công trực tuyến.
Quyết định cũng bãi bỏ 08 thủ tục hành chính cấp tỉnh:
(1) Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
(2) Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
(3) Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
(4) Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(5) Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
(6) Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(7) Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
(8) Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
Ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập, hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh 51 thủ tục hành chính cấp tỉnh và 07 thủ tục hành chính cấp xã.
Thủ tục hành chính cấp xã
Quyết định cũng ban hành mới 02 thủ tục hành chính cấp xã:
(1) Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh: Trong đó đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với bổ sung, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh.
(2) Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hộ kinh doanh: Thời gian giải quyết trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Ngoài ra sửa đổi, bổ sung 05 thủ tục hành chính cấp xã gồm:
(1) Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
(2) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
(3) Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã đăng ký của hộ kinh doanh
(4) Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
(5) Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Thời gian thực hiện trong 01, 03, 05 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ, nhận đủ hồ sơ hợp lệ tuỳ thuộc từng thủ tục hành chính.
Đối với 07 thủ tục hành chính cấp xã ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trên; người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ qua các hình thức: Đăng ký trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã; đăng ký qua dịch vụ bưu chính; đăng ký qua mạng thông tin điện tử tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã và Cổng Dịch vụ công trực tuyến.
Quyết định số 652/QĐ-UBND có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 và Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai (trước khi hợp nhất)./.