TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mục tiêu Đại hội XIV |
Mục tiêu đề án đến năm 2015 (chưa điều chỉnh) |
Thực hiện năm 2011 |
Thực hiện năm 2012 |
Ước thực hiện năm 2011 |
Lũy kế ước thực hiện hết năm 2011 |
Ước TH hết 2013 so mục tiêu ĐH XIV |
Ước TH hết 2013 so mục tiêu ĐA |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=9/4 |
11=9/5 |
12 |
I |
Đề án 8. Phát triển thương mại – dịch vụ và hội nhập kinh tế quốc tế |
1 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng |
Tỷ |
|
12750 |
7500 |
8745 |
11200 |
11200 |
|
|
|
2 |
Tốc độ tăng trưởng bình quân |
%/năm |
|
23 |
- |
- |
- |
28 |
|
|
Vượt MT |
3 |
Kim ngạch XNK trên địa bàn |
Triệu USD |
1780 |
1780 |
1550 |
1263 |
1450 |
1450 |
81.5 |
81.5 |
|
4 |
Tốc độ tăng trưởng bình quân KN XNK trên địa bàn |
%/năm |
|
22 |
- |
- |
- |
24 |
|
|
Vượt MT |
5 |
Kim ngạch XNK của tỉnh |
Triệu USD |
|
135 |
89 |
101 |
120 |
120 |
|
88.9 |
|
6 |
Tốc độ tăng trưởng bình quân KN XNK của tỉnh |
%/năm |
|
10 |
- |
- |
- |
8 |
|
|
|
II |
Đề án 9. Phát triển kinh tế du lịch |
1 |
Tổng lượng khách du lịch |
Nghìn lượt người |
1200 |
1500 |
969 |
949 |
1180 |
1180 |
98.3 |
78.7 |
|
2 |
Trong đó : - Khách quốc tế |
Nghìn lượt người |
|
650 |
440 |
376 |
550 |
550 |
|
84.6 |
|
3 |
Khách nội địa |
Nghìn lượt người |
|
850 |
529 |
573 |
630 |
630 |
|
74.1 |
|
4 |
Tổng doanh thu du lịch |
Tỷ đồng |
|
3412 |
1356 |
1844 |
2250 |
2250 |
|
65.9 |
|
5 |
Tạo việc làm cho người lao động trong lĩnh vực du lịch |
Lao động |
|
8500 |
7746 |
7783 |
8150 |
8150 |
|
95.9 |
|
6 |
Trực tiếp |
|
|
3200 |
3125 |
3021 |
3150 |
3150 |
|
98.4 |
|
7 |
Gián tiếp |
|
|
5300 |
4621 |
4762 |
5000 |
5000 |
|
94.3 |
|
8 |
Số ngày khách du lịch lưu trú bình quân |
Ngày/khách |
|
4 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
94.3 |
|
9 |
Mức chi tiêu bình quân của khách du lịch |
Nghìn đống/ngày/khách |
|
650 |
475 |
575 |
585 |
585 |
|
90.0 |
|
10 |
Số lượng cơ sở lưu trú |
Cơ sở |
|
480 |
450 |
445 |
450 |
450 |
|
93.8 |
|
11 |
Tổng số HDV và thuyết minh viên |
Người |
|
470 |
253 |
429 |
470 |
470 |
|
100.0 |
|
III |
Đề án 10: Phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông |
1 |
Phát triển bưu chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bán kính Phục vụ |
Km/điểm |
|
<3 |
3.25 |
3.16 |
3.1 |
3.1 |
|
|
|
|
Xã có báo đến trong ngày |
Xã |
|
52 |
51 |
55 |
55 |
55 |
|
|
|
|
Doanh thu dịch vụ bưu chính tăng trưởng hàng năm |
% |
|
>15 |
-20 |
-7 |
10 |
10 |
|
|
|
2 |
Phát triển viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mật độ thuê bao Internet băng rộng |
Thuê bao/100 dân |
|
7 |
5 |
5.7 |
6.2 |
6.2 |
|
88.6 |
|
|
Trụ sở UBND xã, trường học, trạm xá cung cấp dịch vụ Internet |
% |
|
100 |
71 |
81.8 |
90 |
90 |
|
|
|
|
Tăng trưởng doanh thu dịch vụ viễn thông |
% |
|
>15 |
46 |
2.6 |
>15 |
>15 |
|
Hoàn thành |
|
3 |
Phát triển công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Phát triển hạ tầng công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ cơ quan nhà nước từ cấp tỉnh đến cấ huyện có mạng LAN và được kết nối trực tiếp với hệ thống mạng thông tin |
% |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có máy tính phục vụ chuyên môn, có khả năng kết nối với mạng thông tin của tỉnh |
% |
|
100 |
40 |
40 |
50 |
50 |
|
|
|
3.2 |
Ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ các cq nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện cung cấp thông tin cho người dân, doanh nghiệp trên Cổng TTĐT điện tử |
% |
|
100 |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
Tỷ lệ các cq nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện tham gia trả lời các câu hỏi của người dân, tổ chức, doanh nghiệp trên chuyên mục Hỏi –đáp trên Cổng TTĐT điện tử |
% |
|
100 |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
Số tài liệu, văn bản trao đổi giữa các cq nhà nước thực hiện dưới dạng điện tử |
% |
|
60 |
35 |
40 |
50 |
50 |
|
|
|
|
Tỷ lệ cơ quan nhà nước cấp tỉnh và cấp huyện sử dụng tốt chức năng phần mềm hồ sơ công việc |
% |
|
100 |
15 |
|
40 |
40 |
|
|
|
|
Tỷ lệ các cuộc họp chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND các huyện, tp thực hiện qua môi trường mạng |
% |
|
70 |
70 |
|
70 |
70 |
|
|
|
|
Tỷ lệ các cuộc họp giữa các sở, ban, ngành với UBND các huyện, tp và của cấp huyện với xã |
% |
|
40 |
9 |
15 |
25 |
25 |
|
|
|
|
Một số huyện, tp tổ chức các cuộc họp với các xã hoặc trung tâm cụm xã được thực hiện trên môi trường mạng |
Huyện,Tp |
|
3 |
0 |
0 |
1 |
1 |
|
33.3 |
|
|
Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức 3 |
% |
|
5 |
1.67 |
1.67 |
1.67 |
1.67 |
|
|
|
|
Tỷ lệ UBND huyện, thành phố được ứng dụng M váo quản lý tại bộ phận “một cửa” |
% |
|
100 |
11 |
|
22 |
22 |
|
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 |
% |
|
100 |
60 |
|
70 |
70 |
|
|
|
3.3 |
Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ DN và tổ chức xã hội ứng dụng CNTT trong quản lý điều hành, sản xuất, kinh doanh |
% |
|
70 |
30 |
|
50 |
50 |
|
|
|
|
Tỷ lệ DN hoạt động trong lĩnh vực TM, DV tham gia Cổng TMĐT tỉnh, có giao dịch thông qua cổng và tham gia các hoạt động thương mại điện tử |
% |
|
20 |
20 |
|
20 |
20 |
|
|
|
3.4 |
Phát triển nguồn nhân lực CNTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ CB, CCVC cấp tỉnh, huyện có kỹ năng sử dụng máy tính và các phần mềm ứng dụng CNTT của tỉnh, của ngành |
% |
|
100 |
60 |
|
70 |
70 |
|
|
|
|
Tỷ lệ cơ quan cấp tỉnh, UBND các huyện, thành phố được bố trí ít nhất 01 cán bộ chuyên trách CNTT có trình độ từ cao đẳng trở lên |
% |
|
100 |
30 |
68 |
70 |
70 |
|
|
|
|
Tỷ lệ lãnh đạo các cơ quan nhà nước trong tỉnh được bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng ứng dụng CNTT |
% |
|
100 |
50 |
|
60 |
60 |
|
|
|
3.5 |
Phát triển CNTT trong y tế, giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường THpT ứng dụng CNTT phục vụ công tác quản lý và giảng dạy tin học |
% |
|
100 |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
Tỷ lệ trường THCS ứng dụng CNTT phục vụ công tác quản lý và giảng dạy tin học |
% |
|
65 |
37 |
|
45 |
45 |
|
|
|
|
Tỷ lệ trường tiểu học ứng dụng CNTT phục vụ công tác quản lý và giảng dạy tin học |
% |
|
45 |
33 |
|
40 |
40 |
|
|
|
|
Tỷ lệ các bệnh viện ứng dụng tốt phần mềm quản lý bệnh viện |
% |
|
100 |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
4 |
Mục tiêu phát triển báo chí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng báo, tạp chí địa phương |
Tờ/người/năm |
|
2.5 |
2 |
2.2 |
2.2 |
2.2 |
|
|
88.0 |
|
Đưa sóng phát thanh – truyền hình lên vệ tinh Vinasat |
|
|
Hoàn thành |
|
Hoàn thành |
Hoàn thành |
Hoàn thành |
|
|
100.0 |
|
Tỷ lệ phủ sóng phát thanh Lào Cai |
% |
|
100 |
95 |
95 |
100 |
100 |
|
|
|
|
Tỷ lệ phủ sóng Đài Tiếng nói Việt Nam |
% |
|
100 |
95 |
95 |
100 |
100 |
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ nghe được phát thanh địa phương |
% |
|
95 |
95 |
95 |
97 |
98 |
|
|
Vượt MT |
|
Tỷ lệ hộ nghe được Đài tiếng nói Việt Nam |
% |
97 |
97 |
95 |
95 |
96 |
97 |
|
|
|
|
Tỷ lệ phủ sóng truyền hình địa phương |
% |
|
100 |
90 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
Tỷ lệ phủ sóng truyền hình Việt Nam |
% |
|
100 |
90 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ xem được truyền hình Lào Cai |
% |
|
90 |
50 |
67.82 |
47.67 |
65 |
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ xem được truyền hình Việt Nam |
% |
90 |
90 |
77 |
77 |
85 |
87 |
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ có thiết bị xem truyền hình |
% |
|
80 |
77 |
77 |
78 |
79 |
|
|
|