08/11/2023
Công bố danh sách cá nhân, tổ chức giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Lượt xem: 466
CTTĐT - Căn cứ Luật Giám định tư pháp năm 2012 và Luật Sửa đổi, bổ sung Luật Giám định tư pháp năm 2020; UBND tỉnh Lào Cai ban hành văn bản số 5731/UBND-NC ngày 08/11/2023 công bố danh sách cá nhân, tổ chức giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh đến ngày 31/10/2023 để các cơ quan tiến hành tố tụng; cá nhân, tổ chức biết và lựa chọn, quyết định việc trưng cầu giám định, yêu cầu giám định theo quy định.
1. Danh sách tổ chức giám định tư pháp công lập trên địa bàn tỉnh
STT
|
Tên tổ chức
|
Ngày thành lập
|
Địa chỉ
|
Điện thoại
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
1
|
Trung tâm Pháp y tỉnh
|
10/04/2006
|
Tầng 4 Khối 5, đường Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai
|
0214.3.845.606
|
Pháp y
|
2
|
Phòng Kỹ thuật hình sự, Công an tỉnh
|
16/9/1991
|
Đường 1 tháng 5, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai
|
069.2.449.120
|
Kỹ thuật hình sự - pháp y
|
2. Danh sách tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc trên địa bàn tỉnh
STT
|
Tên tổ chức
|
Ngày thành lập
|
Địa chỉ
|
Điện thoại
|
Địa chỉ Website (Email)
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
1
|
Sở Tài chính
|
1991
|
Trụ sở khối 10, Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai
|
02143.820.170
|
contact-stc@laocai.gov.vn
|
Tài chính, kế toán
|
2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1991
|
Trụ sở khối 8, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai
|
02143.820.062
|
contact-snnptnt@laocai.gov.vn
|
Nông nghiệp
|
3
|
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng tỉnh
|
2005
|
Địa chỉ trụ sở chính: Km3, Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai
|
02143.827.760
|
Kiemdinhlaocai@gmail.com
|
Xây dựng
|
4
|
Chi cục Tiêu chuẩn, đo lường chất lượng tỉnh
|
1992
|
Tầng 5, khối 9, Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai
|
0214.3822.750
|
cctcdlcl-skhcn@laocai.gov.vn
|
Phương tiện đo lường
|
5
|
Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm hàng hóa tỉnh
|
2010
|
Km 2+300, Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai
|
0214.3820.351
|
ttkd-skhcn@laocai.gov.vn
|
Kiểm nghiệm
|
6
|
Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh
|
2003
|
Tầng 5, trụ sở Khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai
|
02143.821.207
|
contact-stnmt@laocai.gov.vn
|
Tài nguyên và môi trường
|
3. Danh sách giám định viên tư pháp trên địa bàn tỉnh
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Đơn vị công tác/Nơi cư trú
|
Tình trạng
|
Lĩnh vực giám định
|
Quyết định bổ nhiệm
|
Ngày, tháng, năm bổ nhiệm
|
Ghi chú
|
Chuyên trách
|
Kiêm nhiệm
|
I
|
Lĩnh vực pháp y: 13
|
|
|
1
|
Doãn Hồng Ninh
|
28/9/1979
|
Trung tâm Pháp y tỉnh
|
X
|
|
Pháp y
|
1664/QĐ-UBND
|
17/6/2008
|
|
2
|
Đỗ Thành Thái
|
29/10/1959
|
068, đường Lương Thế Vinh, phường Lào Cai, thành phố Lào Cai
|
|
X
|
Pháp y
|
1071 /QĐ-UBND
|
12/12/1996
|
|
3
|
Phan Văn Giảng
|
08/3/1986
|
Trung tâm Pháp y tỉnh
|
X
|
|
Pháp y
|
3308/QĐ-UBND
|
30/9/2015
|
|
4
|
Trần Xuân Huy
|
02/10/1984
|
Trung tâm Pháp y tỉnh
|
|
X
|
Pháp y
|
693/QĐ-UBND
|
20/3/2020
|
|
5
|
Nguyễn Văn Thứ
|
24/04/1964
|
Trung tâm Pháp y tỉnh
|
X
|
|
Pháp y
|
3616/QĐ-UBND
|
26/10/2020
|
|
6
|
Nghiêm Thanh Thúy
|
11/11/1988
|
Trung tâm Pháp y tỉnh
|
X
|
|
Pháp y
|
3617/QĐ-UBND
|
26/10/2020
|
|
7
|
Lù Tả Phìn
|
30/8/1967
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
|
X
|
Pháp y
|
1071/QĐ-UBND
|
12/12/1996
|
|
8
|
Mai Xuân Thuỷ
|
18/12/1964
|
Bệnh viện Đa khoa thành phố Lào Cai
|
|
X
|
Pháp y
|
1071/QĐ-UBND
|
12/12/1996
|
|
9
|
La Văn Tuấn
|
17/10/1971
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Văn Bàn
|
|
X
|
Pháp y
|
1664 /QĐ-UBND
|
17/6/2008
|
|
10
|
Phạm Nhật Tuấn
|
10/02/1967
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Bắc Hà
|
|
X
|
Pháp y
|
706 /QĐ-UBND
|
15/5/2001
|
|
11
|
Nguyễn Văn Tư
|
03/12/1965
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Bắc Hà
|
|
X
|
Pháp y
|
706/QĐ-UBND
|
15/5/2001
|
|
12
|
Phạm Văn Thinh
|
02/02/1977
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
|
X
|
Pháp y
|
1262//QĐ-UBND
|
17/5/2010
|
|
13
|
Đào Thị Nhật
|
04/10/1989
|
Trung tâm Pháp y tỉnh
|
X
|
|
Pháp y
|
801/QĐ-UBND
|
25/4/2022
|
|
II
|
Lĩnh vực kỹ thuật hình sự - pháp y: 19
|
|
1
|
Bùi Mạnh Tài
|
11/12/1970
|
Công an tỉnh
|
X
|
|
Pháp y - Sinh học
|
1190/QĐ.CT
|
09/09/1999
|
|
2
|
Đinh Công Nghĩa
|
31/8/1966
|
Công an tỉnh
|
X
|
|
Tài liệu - Cơ học
|
40/QĐ.UB
|
25/01/1992
|
|
3
|
Phạm Ngọc Việt
|
22/12/1969
|
Công an tỉnh
|
X
|
|
Pháp y
|
571/QĐ.CT
|
28/5/1998
|
|
4
|
Hoàng Anh
|
26/5/1977
|
Công an tỉnh
|
X
|
|
Đường vân - Cơ học
|
2672/QĐ-UBND
|
23/9/2010
|
|
5
|
Chu Đức Thành
|
15/12/1974
|
Công an tỉnh
|
X
|
|
Tài liệu - Cơ học
|
986/QĐ-UBND
|
26/4/2011
|
|
6
|
Bùi Thị Hằng
|
03/10/1979
|
Công an tỉnh
|
X
|
|
Hóa học
|
2671/QĐ-UBND
|
23/9/2010
|
|
7
|
Phạm Tuấn Anh
|
23/4/1982
|
Công an tỉnh
|
X
|
|
Sinh học
|
214 /QĐ-UBND
|
21/01/2015
|
|
8
|
Đặng Minh Đổng
|
13/02/1987
|
Công an tỉnh
|
X
|
|
Hóa học
|
823/QĐ-UBND
|
04/08/2017
|
Chuyển từ tỉnh Lai Châu sang
|
9
|
Hà Thị Thu Hằng
|
19/10/1987
|
Công an tỉnh
|
X
|
|
Sinh học
|
5460/QĐ-UBND
|
06/12/2017
|
|
10
|
Nguyễn Bảo Trung
|
22/7/1984
|
Công an tỉnh
|
X
|
|
Đường vân
|
5459/QĐ-UBND
|
06/12/2017
|
|
Kỹ thuật
|
4398/QĐ-UBND
|
26/12/2019
|
|
11
|
Trương Thế Mạnh
|
27/05/1977
|
Công an tỉnh
|
X
|
|
Tài liệu
|
4397/QĐ-UBND
|
26/12/2019
|
|
2342/QĐ-UBND
|
13/10/2022
|
|
12
|
Nguyễn Thị Thu Huyền
|
07/10/1970
|
Công an tỉnh
|
X
|
|
Pháp y
|
3618/QĐ-UBND
|
26/10/2020
|
|
13
|
Đoàn Ngọc Dương
|
26/9/1991
|
Công an tỉnh
|
X
|
|
Đường vân
|
870/QĐ-UBND
|
06/4/2020
|
|
14
|
Vũ Văn Thành
|
01/01/1983
|
Công an tỉnh
|
X
|
|
Cháy, nổ
|
1560/QĐ-UBND
|
12/7/2022
|
|
15
|
Trần Văn Bình
|
27/08/1994
|
Công an tỉnh
|
X
|
|
Pháp y
|
1561/QĐ-UBND
|
12/7/2022
|
|
16
|
Thẩm Văn Đương
|
08/04/1973
|
Công an tỉnh
|
X
|
|
Dấu vết cơ học
|
2342/QĐ-UBND
|
13/10/2022
|
|
18
|
Lương Văn Thấm
|
06/11/1991
|
Công an tỉnh
|
X
|
|
Súng, đạn
|
2342/QĐ-UBND
|
13/10/2022
|
|
19
|
Thạch Hải Dương
|
06/09/1995
|
Công an tỉnh
|
X
|
|
Kỹ thuật số và điện tử
|
2342/QĐ-UBND
|
13/10/2022
|
|
III
|
Lĩnh vực Văn hóa: 01
|
1
|
Nguyễn Mạnh Cường
|
12/02/1967
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
X
|
Văn hóa
|
1219/QĐ-UBND
|
28/5/2007
|
|
IV
|
Lĩnh vực Xây dựng - Giao thông vận tải: 10
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
23/09/1983
|
Chi cục Giám định xây dựng tỉnh
|
|
X
|
Xây dựng
|
3425/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
|
2
|
Tào Xuân Hà
|
15/01/1984
|
Chi cục Giám định xây dựng tỉnh
|
|
X
|
Xây dựng
|
3422/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
|
3
|
Ngô Chí Hòa
|
09/08/1984
|
Chi cục Giám định xây dựng tỉnh
|
|
X
|
Xây dựng
|
3423/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
|
4
|
Vũ Tiến Dũng
|
23/05/1982
|
Chi cục Giám định xây dựng tỉnh
|
|
X
|
Xây dựng
|
3421/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
|
5
|
Lưu Hồng Dương
|
22/09/1981
|
Chi cục Giám định xây dựng tỉnh
|
|
X
|
Xây dựng
|
3424/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
|
6
|
Vũ Hoàn Long
|
01/8/1976
|
Chi cục Giám định xây dựng tỉnh
|
|
X
|
Xây dựng
|
4012/QĐ-UBND
|
19/12/2014
|
|
7
|
Trần Xuân Biên
|
08/6/1978
|
Chi cục Giám định xây dựng tỉnh
|
|
X
|
Xây dựng
|
4014/QĐ-UBND
|
19/12/2014
|
|
8
|
Trần Hồng Hà
|
31/12/1974
|
Ban An toàn giao thông tỉnh
|
|
X
|
Giao thông vận tải
|
1475/QĐ-UBND
|
19/6/2023
|
|
9
|
Nguyễn Tiến Hải
|
07/12/1981
|
Sở Giao thông vận tải - Xây dựng
|
|
X
|
Giao thông vận tải
|
1475/QĐ-UBND
|
19/6/2023
|
|
10
|
Hoàng Thế Minh
|
05/11/1981
|
Sở Giao thông vận tải - Xây dựng
|
|
X
|
Giao thông vận tải
|
1475/QĐ-UBND
|
19/6/2023
|
|
V
|
Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông: 03
|
1
|
Nguyễn Vân Anh
|
18/07/1985
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
X
|
Thông tin và Truyền thông
|
1572/QĐ-UBND
|
31/5/2019
|
|
2
|
Trần Xuân Huệ
|
28/01/1978
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
X
|
Thông tin và Truyền thông
|
1572/QĐ-UBND
|
31/5/2019
|
|
3
|
Trần Ngọc Nhân
|
31/01/1979
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
X
|
Thông tin và Truyền thông
|
1572/QĐ-UBND
|
31/5/2019
|
|
VI
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường: 04
|
1
|
Nguyễn Trọng Chiến
|
15/11/1982
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
X
|
Tài nguyên và Môi trường
|
2791/QĐ-UBND
|
10/9/2019
|
|
2
|
Lê Vũ Thắng
|
13/12/1985
|
Chi cục Quản lý đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
X
|
Tài nguyên và Môi trường
|
2791/QĐ-UBND
|
10/9/2019
|
|
3
|
Lê Anh Tuấn
|
19/05/1985
|
Chi cục Bảo vệ môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
X
|
Tài nguyên và Môi trường
|
2791/QĐ-UBND
|
10/9/2019
|
|
4
|
Nguyễn Phước Toàn
|
13/04/1984
|
Chi cục Quản lý đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
X
|
Tài nguyên và Môi trường
|
3139/QĐ-UBND
|
21/9/2020
|
|
4. Danh sách người giám định tư pháp theo vụ việc trên địa bàn tỉnh
STT
|
Họ và tên
|
Ngày/tháng/năm sinh
|
Đơn vị công tác
|
Trình độ chuyên môn
|
Tình trạng
|
Lĩnh vực giám định
|
Kinh nghiệm công tác (năm)
|
Chuyên trách
|
Kiêm nhiệm
|
I
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Nguyễn Công Bính
|
28/06/1978
|
Chi cục Chăn nuôi - Thú y
|
Bác sỹ thú y
|
|
X
|
Chăn nuôi - Thú y
|
Từ năm 2002
|
2
|
Nguyễn Văn Dương
|
15/08/1967
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Kỹ sư lâm nghiệp
|
|
X
|
Lâm nghiệp
|
Từ năm 1989
|
3
|
Nguyễn Quang Chiến
|
20/10/1979
|
Chi cục Chăn nuôi - Thú y
|
Bác sỹ thú y
|
|
X
|
Chăn nuôi - Thú y
|
Từ năm 2003
|
4
|
Trần Lê Hiếu
|
07/07/1981
|
Chi cục kiểm lâm
|
Đại học
|
|
X
|
Giống cây trồng lâm nghiệp
|
Từ năm 2004
|
5
|
Phan Anh Trung Hiếu
|
11/03/1987
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Đại học
|
|
X
|
Động vật hoang dã
|
Từ năm 2013
|
6
|
Nguyễn Công Tưởng
|
15/03/1981
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Kỹ sư lâm nghiệp
|
|
X
|
Lâm nghiệp - Động vật hoang dã
|
Từ năm 2006
|
7
|
Phạm Thanh Toàn
|
05/06/1986
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Kỹ sư lâm nghiệp
|
|
X
|
Lâm nghiệp - Động vật hoang dã
|
Từ năm 2012
|
8
|
Dương Tân Quang
|
21/10/1986
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Kỹ sư lâm nghiệp
|
|
X
|
Lâm nghiệp - Động vật hoang dã
|
Từ năm 2010
|
9
|
Hoàng Đức Thọ
|
17/10/1982
|
Hạt Kiểm lâm huyện Mường Khương
|
Thạc sỹ lâm nghiệp
|
|
X
|
Lâm nghiệp - Động vật hoang dã
|
Từ năm 2010
|
10
|
Lê Quang Tạo
|
18/11/1989
|
Hạt Kiểm lâm thị xã Sa Pa
|
Kỹ sư lâm nghiệp
|
|
X
|
Lâm nghiệp - Động vật hoang dã
|
Từ năm 2011
|
11
|
Nguyễn Sơn Bình
|
27/10/1979
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Kỹ sư lâm nghiệp
|
|
X
|
Lâm nghiệp - Động vật hoang dã
|
Từ năm 2003
|
12
|
Nguyễn Duy Triệu
|
18/02/1981
|
Chi cục Chăn nuôi - Thú y
|
Kỹ sư nuôi trồng thuỷ sản
|
|
X
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
Từ năm 2006
|
13
|
Hà Trường Giang
|
10/02/1978
|
Chi cục Thủy lợi
|
Kỹ sư Thuỷ lợi
|
|
X
|
Thuỷ lợi
|
Từ năm 2002
|
14
|
Nguyễn Trường Kiên
|
06/5/1985
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Kỹ sư lâm nghiệp
|
|
X
|
Lâm nghiệp
|
Từ năm 2011
|
15
|
Nguyễn Chí Nghĩa
|
22/10/1983
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Cử nhân Luật
|
|
X
|
Lâm nghiệp
|
Từ năm 2008
|
16
|
Trần Xuân Ngọc
|
14/9/1987
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Kỹ sư lâm nghiệp
|
|
X
|
Lâm nghiệp
|
Từ năm 2011
|
17
|
Trần Đăng Khoa
|
13/11/1987
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Cử nhân Luật
|
|
X
|
Lâm nghiệp
|
Từ năm 2012
|
18
|
La Văn Choanh
|
03/9/1990
|
Hạt Kiểm lâm huyện Bảo Yên
|
Kỹ sư lâm nghiệp
|
|
X
|
Lâm nghiệp
|
Từ năm 2017
|
19
|
Trần Cường
|
18/8/1980
|
Hạt Kiểm lâm huyện Bát Xát
|
Cử nhân Luật
|
|
X
|
Lâm nghiệp
|
Từ năm 2010
|
20
|
Hoàng Bình Thuận
|
02/3/1986
|
Hạt Kiểm lâm huyện Bắc Hà
|
Cử nhân Luật
|
|
X
|
Lâm nghiệp
|
Từ năm 2011
|
21
|
Nguyễn Ngọc Hoàng
|
27/01/1987
|
Hạt Kiểm lâm huyện Văn Bàn
|
Cử nhân Luật
|
|
X
|
Lâm nghiệp
|
Từ năm 2009
|
22
|
Bùi Văn Định
|
02/7/1986
|
Hạt Kiểm lâm huyện Bảo Thắng
|
Kỹ sư lâm nghiệp
|
|
X
|
Lâm nghiệp
|
Từ năm 2012
|
23
|
Tô Bá Toại
|
21/5/1975
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Kỹ sư nông lâm
|
|
X
|
Trồng trọt
|
Từ năm 1998
|
II
|
Lĩnh vực Tài chính
|
1
|
Lê Xuân Tiến
|
22/8/1974
|
Sở Tài chính
|
Thạc sỹ kinh tế
|
|
X
|
Tài chính
|
Từ năm 1997
|
2
|
Nguyễn Đức Hậu
|
28/03/1979
|
Sở Tài chính
|
Thạc sỹ quản trị kinh doanh
|
|
X
|
Tài chính
|
Từ năm 2008
|
3
|
Nguyễn Thị Thu Lan
|
26/09/1974
|
Sở Tài chính
|
Thạc sỹ quản lý kinh tế
|
|
Kiêm nhiệm
|
Quản lý tài chính ngân sách, giá cả, tài chính công
|
Từ năm 1994
|
4
|
Nguyễn Thái Hoà
|
22/10/1980
|
Sở Tài chính
|
Thạc sỹ quan lý kinh tế
|
|
Kiêm nhiệm
|
Tài chính
|
Từ năm 2004
|
5
|
Lê Trọng Tấn
|
24/02/1983
|
Sở Tài chính
|
Thạc sỹ quản lý kinh tế
|
|
Kiêm nhiệm
|
Tài chính
|
Từ năm 2005
|
6
|
Hoàng Thị Hiền
|
24/09/1983
|
Sở Tài chính
|
Thạc sỹ quản lý kinh tế
|
|
Kiêm nhiệm
|
Tài chính
|
Từ năm 2007
|
7
|
Nguyễn Duy Hưng
|
05/12/1973
|
Sở Tài chính
|
Đại học Tài chính
|
|
|
Tài chính
|
|
III
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ
|
1
|
Ngô Thị Hồng Liễu
|
04/03/1977
|
Chi cục Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng tỉnh
|
Đại học
|
Chuyên trách
|
|
Giám định phương tiện đo, lĩnh vực đo, khối lượng đo, dung tích, đo độ dài, đo điện - điện từ
|
Từ năm 2010
|
2
|
Thiều Hoài Đức
|
08/04/1986
|
Chi cục Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng tỉnh
|
Đại học
|
Chuyên trách
|
|
Kiểm định phương tiện đo, lĩnh vực đo, khối lượng đo, dung tích, đo độ dài, đo điện - điện từ
|
Từ năm 2017
|
3
|
Hà Thị Thanh Tâm
|
21/12/1988
|
Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm hàng hóa tỉnh
|
Đại học
|
Chuyên trách
|
|
Phân bón
|
Từ năm 2018
|
4
|
Nguyễn Đại Dương
|
13/7/1987
|
Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm hàng hóa tỉnh
|
Thạc sỹ
|
Chuyên trách
|
|
Khoáng sản
|
Từ năm 2017
|
IV
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Phạm Văn Quân
|
03/09/1982
|
Chi cục Quản lý đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thạc sỹ
|
|
Kiêm nhiệm
|
Đất đai
|
Từ năm 2008
|
2
|
Phạm Trung Kiên
|
23/07/1976
|
Chi cục Quản lý đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thạc sỹ
|
|
Kiêm nhiệm
|
Đất đai
|
Từ năm 2000
|
CTTĐT